FiinQuant
Ctrlk
  • Giới thiệu
    • Tổng quan sản phẩm
    • Điểm nổi bật
    • Dành cho doanh nghiệp
    • Dành cho đào tạo
  • Thông tin liên hệ
  • Tài liệu kĩ thuật
    • Cài đặt và chuẩn bị
    • Đăng nhập tài khoản
    • Danh sách các phiên bản
    • Danh sách dữ liệu hiện có
  • Hàm và công thức
    • 1. Danh mục & Thông tin cơ bản
    • 2. Dữ liệu giao dịch
    • 3. Phân tích cơ bản & Định giá
    • 4. Thống kê thị trường
    • 5. Định lượng & Phân tích nâng cao
    • 6. Chiến lược & công cụ
    • 7. Hàm Đặt Lệnh
    • 8. Danh sách chỉ số TA
      • 8.1. Trend Indicators (Chỉ báo xu hướng)
      • 8.2. Momentum Indicators (Chỉ báo động lượng)
      • 8.3. Volatility Indicators (Chỉ báo biến động)
      • 8.4. Volume Indicators (Chỉ báo khối lượng)
      • 8.5. Smart Money Concepts
      • 8.6. Risk Indicators (Chỉ báo rủi ro)
      • 8.7. Money Flow Indicators (Chỉ báo dòng tiền)
      • 8.8. Price Level Indicators (Chỉ báo biến động giá)
    • 9. Danh sách mô hình Pattern
    • 10. Dữ liệu hỗ trợ
  • Ứng dụng thực hành
    • Truy xuất dữ liệu
    • Truy xuất và lưu dữ liệu realtime lên Google Sheet
    • Mô hình tín hiệu
    • Mô hình định lượng
    • Mô hình sàng lọc
    • Chiến lược đầu tư
    • Mô hình AI/ML
    • Các mô hình khác
    • Phân tích phái sinh
  • HƯỚNG DẪN PYTHON
    • FiinQuant GPT
    • Cấu trúc dữ liệu mẫu
    • Cấu hình file bat
    • Các lỗi thường gặp
Powered by GitBook
On this page
  1. Hàm và công thức

8. Danh sách chỉ số TA

8.1. Trend Indicators (Chỉ báo xu hướng)8.2. Momentum Indicators (Chỉ báo động lượng)8.3. Volatility Indicators (Chỉ báo biến động)8.4. Volume Indicators (Chỉ báo khối lượng)8.5. Smart Money Concepts8.6. Risk Indicators (Chỉ báo rủi ro)8.7. Money Flow Indicators (Chỉ báo dòng tiền)8.8. Price Level Indicators (Chỉ báo biến động giá)
Previous7.10. Đóng deal (đối với phái sinh)Next8.1. Trend Indicators (Chỉ báo xu hướng)