1.4. Lấy dữ liệu vốn hóa

Mô tả cách sử dụng thư viện sau khi người dùng đã đăng nhập. Chi tiết được nêu ra ở cuối chương này.

Mô tả cách sử dụng thư viện sau khi người dùng đã đăng nhập. Các ví dụ chi tiết được nêu ra ở cuối chương này.

data = client.PriceStatistics().get_overview(
    tickers=tickers,
    time_filter=time_filter,
    from_date=from_date,
    to_date=to_date
).get_data()

Tham số:

Tên tham số
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Mặc định
Bắt buộc

tickers

Danh sách mã được viết in hoa.

str hoặc list

time_filter

Tần suất lấy dữ liệu, có thể lấy dữ liệu theo Ngày, Tuần, Tháng, Quý, Năm. Truyền vào 1 trong 5 giá trị "Daily", "Weekly", "Monthly", "Quarterly", "Yearly".

str

from_date

Mốc thời gian lấy dữ liệu xa nhất.

str

to_date

Mốc thời gian lấy dữ liệu gần nhất.

str

datetime.now()

Không

Class nhận dữ liệu là PriceStatistics và có phương thức nhận dữ liệu là get_Overview()

data = client.PriceStatistics().get_overview(
    tickers=tickers,
    time_filter="Daily",
    from_date="2025-08-20",
    to_date="2025-08-27"
)
print(data)

Dữ liệu có các thuộc tính:

  • time_filter="Daily"

Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu

ticker

Tên mã.

str

timestamp

Thời gian giao dịch

str

percentPriceChange

% thay đổi giá đóng cửa so với giá tham chiếu

float

totalMatchVolume

Tổng khối lượng khớp lệnh

float

totalMatchValue

Tổng giá trị khớp lệnh

int

totalDealVolume

Tổng khối lượng thỏa thuận

float

totalDealValue

Tổng giá trị thỏa thuận

int

marketCap

Tổng giá trị vốn hóa

int

  • time_filter="Weekly"

Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu

ticker

Tên mã.

str

week

Tuần trong năm

int

year

Năm

int

totalMatchVolume

Tổng khối lượng khớp lệnh

float

totalMatchValue

Tổng giá trị khớp lệnh

int

totalDealVolume

Tổng khối lượng thỏa thuận

float

totalDealValue

Tổng giá trị thỏa thuận

int

percentPriceChange

% thay đổi giá đóng cửa 1W

float

marketCap

Tổng giá trị vốn hóa

int

  • time_filter="Monthly"

Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu

ticker

Tên mã.

str

month

Tháng trong năm

int

year

Năm

int

totalMatchVolume

Tổng khối lượng khớp lệnh

float

totalMatchValue

Tổng giá trị khớp lệnh

int

totalDealVolume

Tổng khối lượng thỏa thuận

float

totalDealValue

Tổng giá trị thỏa thuận

int

percentPriceChange

% thay đổi giá đóng cửa 1M

float

marketCap

Tổng giá trị vốn hóa

int

  • time_filter="Quarterly"

Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu

ticker

Tên mã.

str

quarter

Quý trong năm

int

year

Năm

int

totalMatchVolume

Tổng khối lượng khớp lệnh

float

totalMatchValue

Tổng giá trị khớp lệnh

int

totalDealVolume

Tổng khối lượng thỏa thuận

float

totalDealValue

Tổng giá trị thỏa thuận

int

percentPriceChange

% thay đổi giá đóng cửa 1Q

float

marketCap

Tổng giá trị vốn hóa

int

  • time_filter="Yearly"

Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu

ticker

Tên mã.

str

year

Năm

int

totalMatchVolume

Tổng khối lượng khớp lệnh

float

totalMatchValue

Tổng giá trị khớp lệnh

int

totalDealVolume

Tổng khối lượng thỏa thuận

float

totalDealValue

Tổng giá trị thỏa thuận

int

percentPriceChange

% thay đổi giá đóng cửa 1Y

float

marketCap

Tổng giá trị vốn hóa

int

Ví dụ:

from FiinQuantX import FiinSession

username = 'REPLACE_WITH_YOUR_USER_NAME'
password = 'REPLACE_WITH_YOUR_PASS_WORD'

client = FiinSession(username=username, password=password).login()

tickers = ["HPG", "MWG"]

data = client.PriceStatistics().get_overview(
    tickers=tickers,
    time_filter="Daily",
    from_date="2025-08-20",
    to_date="2025-08-27"
)
print(data)

Last updated