FiinQuant
CtrlK
  • Giới thiệu
    • Tổng quan sản phẩm
    • Điểm nổi bật
    • Dành cho doanh nghiệp
    • Dành cho đào tạo
  • Thông tin liên hệ
  • Tài liệu kĩ thuật
    • Cài đặt và chuẩn bị
    • Đăng nhập tài khoản
    • Danh sách dữ liệu hiện có
  • Hàm và công thức
    • 1. Danh mục & Thông tin cơ bản
      • 1.1. Danh sách mã theo index
      • 1.2. Danh sách mã theo ngành
      • 1.3. Danh sách mã theo tỷ trọng
      • 1.4. Lấy dữ liệu vốn hóa
      • 1.5. Lấy dữ liệu room NĐTNN
      • 1.6. Lấy dữ liệu Freefloat
      • 1.7. Lấy dữ liệu thông tin cơ bản của cổ phiếu (tên DN, sàn GD, ngành)
    • 2. Dữ liệu giao dịch
      • 2.1. Hàm dữ liệu Realtime
      • 2.2. Hàm dữ liệu Lịch sử
      • 2.3. Hàm nối dữ liệu Realtime và lịch sử
      • 2.4. Hàm dữ liệu sổ lệnh
      • 2.5. Hàm theo dõi huỷ lệnh
    • 3. Phân tích cơ bản & Định giá
      • 3.1. Báo cáo tài chính
      • 3.2. Hàm chỉ số báo cáo tài chính
      • 3.3. Lấy dữ liệu định giá cơ sở (chỉ số P/E và P/B lịch sử hàng ngày của các mã cổ phiếu)
      • 3.4. Lấy dữ liệu định giá ngành (chỉ số P/E và P/B lịch sử hàng ngày của các nhóm ngành ICB)
      • 3.5. Lấy dữ liệu định giá chỉ số (P/E, P/B lịch sử hàng ngày của các nhóm chỉ số)
    • 4. Thống kê thị trường
      • 4.1. Lấy dữ liệu về độ rộng thị trường (số mã sàn, số mã trần, số mã tăng/giảm/tham chiếu)
      • 4.2. Hàm độ rộng thị trường (chung)
    • 5. Định lượng & Phân tích nâng cao
      • 5.1. Hiệu suất (Performance)
        • 5.1.1. Annualize
        • 5.1.2. Max Drawdown
      • 5.2. Rủi ro (Risk)
        • 5.2.1. Volatility
        • 5.2.2. Beta
      • 5.3. Tương quan & So sánh
        • 5.3.1. Correlation
        • 5.3.2. FindDateCorrelation
        • 5.3.3. SimilarChart
        • 5.3.4. Hàm thời vụ hành vi (Seasonality theo sự kiện, tháng, ngày, kỳ nghỉ lễ…)
      • 5.4. Chiến lược & công cụ
        • 5.4.1. Rebalance
    • 6. Hàm Đặt Lệnh
      • 6.1. Iceberg Order
      • 6.2. Pegged Order
      • 6.3. TWAP Order
      • 6.4. Sniper Order
      • 6.5. Reload Order
      • 6.6. TIFC Order
    • 7. Danh sách chỉ số TA
      • 7.1. Trend Indicators (Chỉ báo xu hướng)
      • 7.2. Momentum Indicators (Chỉ báo động lượng)
      • 7.3. Volatility Indicators (Chỉ báo biến động)
      • 7.4. Volume Indicators (Chỉ báo khối lượng)
      • 7.5. Smart Money Concepts
    • 8. Hàm dựng sẵn
      • 8.1. Hàm SeasonalityPrice
    • 9. Dữ liệu hỗ trợ
      • 9.1. Danh sách các cổ phiếu theo nhóm chỉ số
      • 9.2. Danh sách nhóm ngành ICB
  • Ứng dụng thực hành
    • Truy xuất dữ liệu
    • Truy xuất và lưu dữ liệu realtime lên Google Sheet
    • Mô hình tín hiệu
    • Mô hình định lượng
    • Mô hình sàng lọc
    • Chiến lược đầu tư
    • Mô hình AI/ML
    • Các mô hình khác
    • Phân tích phái sinh
  • HƯỚNG DẪN PYTHON
    • FiinQuant GPT
    • Cấu trúc dữ liệu mẫu
      • Mô tả trường dữ liệu BCTC hợp nhất
      • Mô tả dữ liệu giao dịch
      • Tỷ số cơ bản
      • Tỷ số chuyên sâu
    • Cấu hình file bat
    • Các lỗi thường gặp
Powered by GitBook
On this page
  1. Hàm và công thức

7. Danh sách chỉ số TA

7.1. Trend Indicators (Chỉ báo xu hướng)7.2. Momentum Indicators (Chỉ báo động lượng)7.3. Volatility Indicators (Chỉ báo biến động)7.4. Volume Indicators (Chỉ báo khối lượng)7.5. Smart Money Concepts
Previous6.6. TIFC OrderNext7.1. Trend Indicators (Chỉ báo xu hướng)